Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 118 竹 trúc [19, 25] U+7C6C
籬
li
篱
lí
♦ (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh
陶
淵
明
:
Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn
採
菊
東
籬
下
,
悠
然
見
南
山
(Ẩm Tửu
飲
酒
) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.
§