Bộ 119 米 mễ [7, 13] U+7CB5
Show stroke order việt
 yuè
♦ (Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa. ◎Như: việt hữu có. ◇Hán Thư : Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân , (Trạch Phương Tiến truyện ) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người.
♦ (Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa.
♦ (Danh) Nước Việt, đất Việt. Tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西 nguyên trước là đất của Bách Việt , nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông .







§