Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 119 米 mễ [8, 14] U+7CBC
粼
lân
lín,
lǐn
♦ (Hình)
Lân lân
粼
粼
trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ
李
賀
:
Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang
涼
月
生
秋
浦
,
玉
沙
粼
粼
光
(Thục quốc huyền
蜀
國
絃
) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.
§