Bộ 119 米 mễ [8, 14] U+7CBD
粽
tống![]()
zòng
♦ (Danh) Bánh gạo nếp. ◎Như:
tống tử 糉子 bánh chưng, bánh tét, bánh ú. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự 小嘍囉把宋江捆做粽子相似 (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
♦ § Cũng viết là
tống 糉.