Bộ 119 米 mễ [9, 15] U+7CC5
31941.gif
Show stroke order nhữu
 rǒu,  róu
♦ (Động) Trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Tân Đường Thư : Thủ phù thổ nhữu mễ tiết vi bính (Vương Thế Sung truyện ) Lấy đất bùn trộn với gạo nghiền làm bánh (vì hết lương thực).







§