Bộ 119 米 mễ [15, 21] U+7CF2
糲
lệ粝
![]()
lì
♦ (Danh) Gạo giã dối, gạo thô. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ 鋪床拂席置羹飯,
疏糲亦足飽我飢 (San thạch
山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.
♦ (Hình) Thô tháo, không kĩ. ◇Từ Hoằng Tổ
徐弘祖:
Kì thạch chất thô lệ 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí
徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.