Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D13
紓
thư纾
![]()
shū
♦ (Hình) Thong thả, chậm rãi.
♦ (Hình) Thừa thãi, sung túc. ◇Tô Thức
蘇軾:
Tuế phong nhân thư 歲豐人紓 (Dữ khai nguyên minh sư thư
與開元明師書) Năm được mùa người ta sung túc.
♦ (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇Tả truyện
左傳:
Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn 自毀其家,
以紓楚國之難 (Trang Công tam thập niên
莊公三十年) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
♦ (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông
trữ 抒. ◇Lục Du
陸游:
Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình? 嬾不近筆硯,
何以紓幽情 (Thu tứ
秋思) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?