Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D2E
Show stroke order trát
 zā,  zhá,  zhá
♦ (Động) Đóng quân. ◎Như: trát doanh đóng doanh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tháo tâm khiếp bạt trại, thối tam thập lí, tựu không khoát xử trát doanh , 退, (Đệ thất thập nhị hồi) (Tào) Tháo hoảng sợ, nhổ trại, lui ba mươi dặm, tìm chỗ rộng rãi đóng doanh.
♦ (Động) Chét, bó, buộc, dựng, kết. ◎Như: tha trát khởi tha đích đầu phát cô ta tết tóc của mình lại.
♦ (Danh) Lượng từ: bó, gói, cuộn. ◎Như: nhất trát một gói đồ, lưỡng trát tiên hoa hai bó hoa tươi, nhất trát tuyến một cuộn chỉ.







§