Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D44
組
tổ组
![]()
zǔ,
![]()
qū
♦ (Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí
史記:
Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng 子嬰與妻子自系其頸以組,
降軹道旁 (Lí Tư truyện
李斯傳) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
♦ (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như:
giải tổ 解組 từ bỏ chức quan.
♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như:
nhất tổ trà cụ 一組茶具 một bộ đồ trà,
phân lưỡng tổ tiến hành 分兩組進行 chia làm hai nhóm tiến hành.
♦ (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như:
tổ thành nhất đội 組成一隊 hợp thành một đội.
1.
[改組] cải tổ 2.
[綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức 3.
[非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 4.
[國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 5.
[組織] tổ chức 6.
[世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức 7.
[世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức 8.
[無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức