Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D5E
Show stroke order giảo, hào
 jiǎo,  xiáo,  jiào
♦ (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: giảo ma thằng bện dây gai, giảo thiết ti xoắn dây thép.
♦ (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: giảo thủ cân vắt khăn tay.
♦ (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: xử giảo xử thắt cổ chết.
♦ (Lượng) Cuộn. ◎Như: nhất giảo mao tuyến một cuộn len.
♦ (Hình) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : Trực nhi vô lễ tắc giảo (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng nảy.
♦ Một âm là hào. (Hình) Màu xanh vàng.
♦ (Danh) Cái đai liệm xác.







§