Bộ 120 糸 mịch [7, 13] U+7D91
綑
khổn![]()
kǔn
♦ (Động) Dệt.
♦ (Động) Trói, buộc. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Đẳng quá liễu giá ki nhật, khổn liễu tống đáo na phủ lí bằng Đại tẩu tử khai phát 等過了這幾日,
綑了送到那府裡憑大嫂子開發 (Đệ thất thập nhất hồi) Chờ mấy hôm nữa, sẽ trói chúng đưa sang phủ bên đó để mợ Cả xét xử.