Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DAE
綮
khể, khính![]()
qǐ,
![]()
qìng
♦ (Danh) Lụa mịn.
♦ (Danh) Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng. § Thông
khể 棨. ◎Như:
khể kích 綮戟.
♦ Một âm là
khính. (Danh) Chỗ gân và xương kết hợp. ◇Trang Tử
莊子:
Kĩ kinh khải khính chi vị thường, nhi huống đại cô hồ! 技經肯綮之未嘗,
而況大軱乎 (Dưỡng sanh chủ
養生主) Lách (dao) qua chỗ gân và xương tiếp giáp nhau còn chưa từng làm, huống chi là khúc xương lớn!
1.
[肯綮] khải khính