Bộ 120 糸 mịch [9, 15] U+7DEC
緬
miễn, diến缅
![]()
miǎn
♦ (Danh) Vật rất nhỏ. ◇Thuyết văn giải tự
說文解字:Miễn, vi ti dã 緬,
微絲也.
♦ (Danh) Tức là
Miến Điện 緬甸 viết tắt. § Xem từ này.
♦ (Phó) Xa xôi. ◎Như:
miễn hoài 緬懷,
miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Miễn tưởng cố viên tam kính cúc 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành
秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
♦ (Động) Cuộn lại, bó lại. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn (Đệ tứ hồi)
把那佛青粗布衫子的衿子,
往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
1.
[緬甸] miến điện