Bộ 120 糸 mịch [10, 16] U+7E15
縕
ôn, uân, uẩn缊
![]()
yūn,
![]()
yùn
♦ (Danh) Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
♦ Một âm là
uân. (Danh)
Nhân uân 絪縕: xem
nhân 絪.
♦ (Hình) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎Như:
phân uân 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
♦ Lại một âm là
uẩn. (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇Luận Ngữ
論語:
Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư? 衣敝縕袍,
與衣狐貉者立,
而不恥者,
其由也與 (Tử Hãn
子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?
1.
[絪縕] nhân uân