Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E2B
縫
phùng, phúng缝
![]()
féng,
![]()
fèng
♦ (Động) May áo.
♦ (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao
孟郊:
Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 慈母手中線,
遊子身上衣,
臨行密密縫,
意恐遲遲歸 (Du tử ngâm
遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
♦ Một âm là
phúng. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ 竊取其枕,
開其縫而投之;
已而仍合之,
返歸故處 (Tôn Sinh
孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.