Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E36
縶
trập絷
![]()
zhí
♦ (Động) Buộc chân ngựa, lừa, ... ◎Như:
trập mã 縶馬 buộc ngựa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn 次日,
有客來謁,
縶黑衛於門 (Hồ thị
胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
♦ (Động) Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng. ◇Trang Tử
莊子:
Đông hải chi miết, tả túc vị nhập, nhi hữu tất dĩ trập hĩ 東海之鱉,
左足未入,
而右膝已縶矣 (Thu thủy
秋水) Con ba ba ở biển đông, chân trái chưa vào, mà gối phải đã mắc kẹt rồi.
♦ (Động) Bỏ tù, giam cấm. ◎Như:
bị trập 被縶 bắt giam.
♦ (Danh) Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Mạc giao ki trập tái tương xâm 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã
城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.