Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E56
繖
tản![]()
sǎn
♦ (Danh) Ô, dù (để che mưa hoặc nắng). § Cũng như
tản 傘.
♦ (Danh) Một thứ nghi trượng thời xưa. ◇Dương Vạn Lí
楊萬里:
Tiểu thần tái đắc chiêm hoàng tản 小臣再得瞻黃繖 (Tứ nguyệt ngũ nhật nghênh giá khởi cư khẩu hào
四月五日迎駕起居口號) Bề tôi nhỏ bé này lại được ngửa trông lọng vàng.