Bộ 120 糸 mịch [13, 19] U+7E6B
繫
hệ系
![]()
xì,
![]()
jì
♦ (Động) Buộc, trói buộc. ◎Như:
bị hệ 被繫 bị bắt giam. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Hoán tiểu lâu la giáo bả mã khứ hệ tại lục dương thụ thượng 喚小嘍囉教把馬去繫在綠楊樹上 (Đệ ngũ hồi) Gọi lâu la bảo đem ngựa buộc vào gốc cây dương xanh.
♦ (Động)
Hệ niệm 繫念 nhớ nghĩ luôn. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Thân tuy tại Trác tả hữu, tâm thật hệ niệm Điêu Thuyền 然身雖在卓左右,
心實繫念貂蟬 (Đệ bát hồi) Thân tuy đứng hầu bên (Đổng) Trác, mà lòng thực chỉ tơ tưởng Điêu Thuyền.
♦ (Động) Liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là
quan hệ 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là
hệ. ◎Như: Dịch Kinh
易經 có
Hệ từ 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy.
♦ (Động) Treo. ◇Luận Ngữ
論語:
Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực? 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta đâu phải là trái bầu khô người ta treo mà không ăn được ư? (ý nói có tài mà không được dùng).
1.
[聯繫] liên hệ 2.
[赤繩繫足] xích thằng hệ túc