Bộ 120 糸 mịch [15, 21] U+7E8D
Show stroke order luy, lụy
 léi,  lèi,  lěi
♦ (Danh) Dây thừng. ◇Hán Thư : Dĩ kiếm chước tuyệt luy (Lí Quảng truyện ) Lấy gươm chém đứt dây thừng.
♦ (Danh) Họ Luy.
♦ (Động) Xâu liền, xếp chồng lên. ◎Như: luy noãn xếp trứng chồng lên.
♦ (Động) Bắt giam. ◇Lí Cao : Lược kì ngọc bạch, phu luy kì nam nữ , (Dương liệt phụ truyện ) Cướp đoạt ngọc lụa, bắt giam con trai, con gái của người ấy.
♦ (Động) Quấn quanh, bám vào, ràng rịt. ◇Thi Kinh : Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi , (Chu nam , Cù mộc ) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
♦ Một âm là lụy. (Động) Dính líu, dính dáng đến. § Thông .







§