Bộ 120 糸 mịch [17, 23] U+7E93
Show stroke order anh
 yīng
♦ (Danh) Lèo mũ, dải mũ. ◇Liêu trai chí dị : Tế anh cách ngoa giả, giai điểu tập hộc lập , (Kim hòa thượng ) (Đầu đội mũ) dải nhỏ, đi ủng da, xúm xít đứng chầu. § Ghi chú: Nhà nào nối đời được chức tước gọi là trâm anh .
♦ (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện : Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh , (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.
♦ (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là hương anh .
♦ (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là thỉnh anh .
♦ (Danh) Dàm ở cổ ngựa.
♦ (Danh) Rau cải. ◎Như: giới thái anh nhi rau cải xanh.
♦ (Động) Buộc.
1. [簪纓] trâm anh







§