Bộ 120 糸 mịch [17, 23] U+7E94
纔
tài![]()
cái
♦ (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như:
tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng
秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
♦ (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đãn hữu quá vãng khách thuơng, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan 但有過往客商,
一一盤問,
纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách buôn qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.