Bộ 120 糸 mịch [19, 25] U+7E9B
纛
đạo, độc![]()
dào,
![]()
dú
♦ (Danh) Cờ tiết mao (dùng làm nghi vệ cho thiên tử). ◎Như: Vua đi cắm một cái cờ ở bên tả xe gọi là
tả đạo 左纛. ◇Sử Kí
史記:
Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo 紀信乘黃屋車,
傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
♦ (Danh) Cờ lớn, trang sức bằng đuôi li ngưu
氂牛 hoặc đuôi chim trĩ
雉, thường dùng trong tang lễ quan trọng ở các nhà hiển quý thời xưa.
♦ (Danh) Lông chim dùng cho người múa.
♦ (Danh) Cờ lớn ở trong quân. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Du lệnh tróc chí giang biên tạo đạo kì hạ, điện tửu thiêu chỉ, nhất đao trảm liễu Thái Hòa 瑜令捉至江邊皂纛旗下,
奠酒燒紙,
一刀斬了蔡和 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du ra lệnh bắt đưa đến bờ sông dưới lá cờ đen, rót rượu đốt vàng, một nhát đao chém chết Thái Hòa.
♦ § Cũng đọc là
độc.