Bộ 120 糸 mịch [21, 27] U+7E9C
Show stroke order lãm
 làn
♦ (Danh) Dây neo thuyền. ◇Đỗ Phủ : Cẩm lãm nha tường khởi bạch âu (Thu hứng ) (ở chỗ) Dây neo thuyền bằng gấm và cột buồm bằng ngà, những con chim âu trắng bay lên.
♦ (Danh) Dây xoắn, dây cáp. ◎Như: điện lãm dây điện, cương lãm dây cáp thép.
♦ (Động) Buộc, trói. ◇Thủy hử truyện : Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.







§