Bộ 121 缶 phẫu [6, 12] U+7F3E
缾
bình![]()
píng
♦ (Danh) Đồ đựng rượu, nước, v.v., miệng nhỏ bụng to. § Thông
bình 瓶. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc 余家貧,
耕植不足以自給;
幼稚盈室,
缾無儲粟 (Quy khứ lai từ
歸去來辭, Tự
序) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.