Bộ 121 缶 phẫu [18, 24] U+7F50
32592.gif
Show stroke order quán
 guàn
♦ (Danh) Đồ bằng thiếc, sành ... để chứa đựng hoặc nấu nướng như chai, lọ, ấm, bình, vại, v.v. ◎Như: trà quán hũ trà, dược quán chai thuốc, thố quán lọ giấm.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v.v. ◎Như: tam quán nãi phấn ba bình sữa bột.







§