Bộ 122 网 võng [19, 24] U+7F88
Show stroke order ki, cơ
 jī
♦ (Danh) Dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du : Mạc giao ki trập tái tương xâm (Thành hạ khí mã ) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
♦ (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí : Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki , (Nội tắc ) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
♦ (Danh) Khách trọ, lữ khách.
♦ (Danh) Họ Ki.
♦ (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị : Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề 使 (Điếu Khuất Nguyên văn ) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
♦ (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: ki bán ràng buộc, gò bó, bất ki không kiềm chế được.
♦ (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi : Bất vị ki sầu tổn cựu hào (Lâm cảng dạ bạc ) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
♦ § Còn đọc là .







§