Bộ 123 羊 dương [2, 8] U+7F8C
羌
khương![]()
qiāng
♦ (Danh) Chỉ tộc
Khương 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là
Tây Nhung 西戎.
♦ (Danh) Con thú
khương, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
♦ (Danh) Họ
Khương.
♦ (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề 羌內恕己以量人兮 (Li tao
離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.