Bộ 123 羊 dương [10, 16] U+7FB2
羲
hi![]()
xī
♦ (Danh)
Phục Hi 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua
Bào Hi 庖羲. ◇Đào Uyên Minh
陶淵明:
Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.
♦ (Danh) Họ
Hi.