Bộ 124 羽 vũ [5, 11] U+7FCA
翊
dực![]()
yì
♦ (Phó) Dáng bay lượn. ◇Hán Thư
漢書:
Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập 神之徠,
泛翊翊,
甘露降,
慶雲集 (Lễ nhạc chí
禮樂志).
♦ (Hình) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư
漢書:
Việt nhược dực tân sửu giả... 越若翊辛丑者... (Vương Mãng truyện
王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
♦ (Hình) Cung kính. § Thông
dực 翼. ◇Hán Thư
漢書:
Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực 既畏茲威,
惟慕純德,
附而不驕,
正心翊翊 (Lễ nhạc chí
禮樂志).
♦ (Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông
dực 翼. ◇Tấn Thư
晉書:
Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán 呂望翊周,
蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện
裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.