Bộ 124 羽 vũ [9, 15] U+7FE6
翦
tiễn![]()
jiǎn
♦ (Danh) Cái kéo.
♦ (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎Như:
nhất tiễn mai 一翦梅 một cành mai.
♦ (Động) Xén, cắt. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung 一夕,
讀漢書至八卷,
卷將半,
見紗翦美人夾藏其中 (Thư si
書癡) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
♦ (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như:
tiễn diệt 翦滅 trừ cho hết. ◇Thi Kinh
詩經:
Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương 居岐之陽,
實始翦商 (Lỗ tụng
魯頌, Bí cung
閟宮) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
♦ (Động) § Thông
tiễn 踐.
♦ (Hình) Nông. § Thông
thiển 淺.
♦ (Hình) Nhạt, sắc nhạt. § Thông
thiển 淺.
♦ § Ghi chú: Tục quen viết là
剪.