Bộ 124 羽 vũ [11, 17] U+7FF3
翳
ế![]()
yì
♦ (Danh) Cái lọng xe của vua chúa.
♦ (Danh) Bệnh con ngươi trong mắt có màng. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tắc tình thượng sanh tiểu ế, kinh túc ích kịch, lệ tốc tốc bất đắc chỉ 則睛上生小翳,
經宿益劇,
淚簌簌不得止 (Đồng nhân ngữ
瞳人語) Thì trên con ngươi có màng nhỏ, qua đêm càng nặng thêm, nước mắt chảy ròng ròng không thôi.
♦ (Động) Che lấp. ◎Như:
thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp.
♦ (Động) Ở ẩn. ◇Tam quốc chí
三國志:
Tiềm ế hải ngung 潛翳海隅 (Quản Ninh truyện
管寧傳) Ở ần ở nơi góc bể.
♦ (Động) Bỏ, đuổi đi. ◇Quốc ngữ
國學:
Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã 是去其藏而翳其人也 (Chu ngữ hạ
周語下) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.
1.
[翳翳] ế ế 2.
[障翳] chướng ế