Bộ 125 老 lão [4, 10] U+8004
Show stroke order mạo
 mào
♦ (Hình) Già cả, lớn tuổi. ◇Lễ Kí : Bát thập, cửu thập viết mạo , (Khúc lễ thượng ) Tám mươi, chín mươi gọi là mạo.
♦ (Hình) Hôn loạn. ◇Quốc ngữ : Nhĩ lão mạo hĩ, hà tri? , (Chu ngữ hạ ) Ngươi già cả mê loạn rồi, biết gì?
♦ (Hình) Suy nhược, mỏi mệt.







§