Bộ 125 老 lão [4, 10] U+8006
Show stroke order kì, thị, chỉ
 qí,  shì,  zhǐ
♦ (Danh) Người già sáu mươi tuổi. ◇Lễ Kí : Lục thập viết kì (Khúc lễ thượng ) Người sáu mươi tuổi gọi là "kì".
♦ (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là .
♦ (Danh) Xương sống con thú.
♦ (Hình) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎Như: kì lão bậc già cả, kì nho người học lão luyện.
♦ (Hình) Cường, mạnh. ◇Tả truyện : Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì , (Chiêu Công nhị thập tam niên ).
♦ (Động) Ghét.
♦ Một âm là thị. (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ thị . ◇Tân Đường Thư : Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân , , , (Ca Thư Hàn truyện ).
♦ Một âm là chỉ. (Động) Đạt tới.
♦ (Động) Dâng hiến.







§