Bộ 126 而 nhi [3, 9] U+800D
耍
sái, xọa![]()
shuǎ
♦ (Động) Chơi, đùa. ◎Như:
sái hóa 耍貨 đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái 好,
你便下場來踢一回耍 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
♦ (Động) Làm trò. ◎Như:
sái hầu nhi 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
♦ (Động) Múa may, nghịch. ◎Như:
sái đại đao 耍大刀 múa đại đao,
sái chủy bì 耍嘴皮 khua môi múa mép.
♦ (Động) Giở trò. ◎Như:
sái lại 耍賴 giở trò vô lại.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
xọa.