Bộ 127 耒 lỗi [9, 15] U+8026
耦
ngẫu![]()
ǒu
♦ (Danh) Một loại nông cụ thời xưa. § Ghi chú: Lưỡi cầy rộng năm tấc gọi là
phạt 伐, hai phạt gọi là
ngẫu 耦.
♦ (Danh) Đôi, cặp. ◇Tam quốc chí
三國志:
Xa trung bát ngưu dĩ vi tứ ngẫu 車中八牛以為四耦 (Ngô Chủ Quyền truyện
吳主權傳) Trong xe tám bò làm thành bốn cặp.
♦ (Danh) Vợ chồng. ◎Như:
phối ngẫu 配耦 vợ chồng.
♦ (Danh) Số chẵn. ◇Lí Đức Dụ
李德裕:
Ý tận nhi chỉ, thành thiên bất câu vu chích ngẫu 意盡而止,
成篇不拘于隻耦 (Văn chương luận
文章論) Ý hết thì dừng, thành bài không phải gò bó ở số lẻ số chẵn.
♦ (Danh) Họ
Ngẫu.
♦ (Động) Hai người cùng cày. ◇Luận Ngữ
論語:
Trường Thư Kiệt Nịch ngẫu nhi canh 長沮桀溺耦而耕 (Vi Tử
衛子) Trường Thư và Kiệt Nịch cùng cày ruộng.
♦ (Hình) Ứ đọng. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Ngộ đạo ư ngẫu sa chi trung 遇盜於耦沙之中 (Tất kỉ
必己) Gặp giặc cướp ở chỗ bãi cát bị ứ đọng.
1.
[嘉耦] gia ngẫu 2.
[佳耦] giai ngẫu