Bộ 128 耳 nhĩ [4, 10] U+803F
Show stroke order cảnh
 gěng
♦ (Hình) Sáng, sáng tỏ. ◎Như: cảnh nguyệt trăng sáng.
♦ (Hình) Chính trực, không theo hùa. ◎Như: cảnh giới chính trực, có chí tiết không a dua với người.
♦ (Hình) Đau lòng, bi thương. ◎Như: thậm dĩ toan cảnh thật là đau xót.
♦ (Động) Chiếu sáng. ◇Lục Du : Tế vân tân nguyệt cảnh hoàng hôn (Tây thôn 西) Mây mịn trăng non chiếu hoàng hôn.
♦ (Danh) Họ Cảnh.
1. [耿耿] cảnh cảnh 2. [耿介] cảnh giới







§