Bộ 128 耳 nhĩ [11, 17] U+8073
Show stroke order tủng
 sǒng
♦ (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: tủng kiên nhún vai. ◇Đào Uyên Minh : Lăng sầm tủng dật phong, Diêu chiêm giai kì tuyệt , (Họa Quách Chủ Bộ ) Gò núi sừng sững đỉnh cao, Xa ngắm đều đẹp vô cùng.
♦ (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇Quốc ngữ : Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên , (Sở ngữ thượng ) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
♦ (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎Như: tủng cụ kinh sợ, tủng nhân thính văn làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là . ◇Tô Thức : Dư kí tủng nhiên dị chi (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi lấy làm kinh dị.
♦ (Hình) Điếc.
♦ (Hình) Cao, chót vót. ◇Giản Văn Đế : Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh , (Đăng phong hỏa lâu ) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.







§