Bộ 128 耳 nhĩ [12, 18] U+8076
聶
niếp, chiệp, nhiếp聂
![]()
niè,
![]()
zhè,
![]()
shè,
![]()
zhé,
![]()
yè
♦ (Động) Ghé bên tai nói nhỏ. ◇Trang Tử
莊子:
Chiêm minh văn chi niếp hứa 瞻明聞之聶許 (Đại tông sư
大宗師) Xem xét rõ ràng (chiêm minh
瞻明) nghe ở bên tai nói nhỏ (niếp hứa
聶許). § Nhượng Tống dịch thoát như sau: Ông Xem Xét nghe ở ông Ngẫm Nghĩ.
♦ (Danh) Họ
Niếp.
♦ Một âm là
chiệp. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
♦ Một âm là
nhiếp. (Động) § Dạng viết cổ của chữ
nhiếp 攝. Cầm, nắm.
♦ (Động) Sợ hãi.