Bộ 128 耳 nhĩ [16, 22] U+807E
聾
lung聋
![]()
lóng
♦ (Danh) Bệnh điếc.
♦ (Hình) Điếc. ◇Trang Tử
莊子:
Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh 聾者無以與乎鐘鼓之聲 (Tiêu dao du
逍遙遊) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
♦ (Hình) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện
左傳:
Trịnh chiêu, Tống lung 鄭昭,
宋聾 (Tuyên Công thập tứ niên
宣公十四年) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).