Bộ 129 聿 duật [8, 14] U+8087
肇
triệu![]()
zhào
♦ (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí
大越史記:
Thiên địa khai triệu chi thì 天地開肇之時 (Ngoại kỉ
外紀) Khi trời đất mới mở mang.
♦ (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như:
triệu họa 肇禍 gây vạ,
triệu sự 肇事 sinh chuyện.
♦ (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ
國語:
Chuyển bổn triệu mạt 竱本肇末 (Tề ngữ
齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
♦ (Danh) Họ
Triệu.
♦ § Có khi viết là
肈.