Bộ 130 肉 nhục [2, 6] U+808B
肋
lặc![]()
lèi,
![]()
lè,
![]()
lē,
![]()
jīn
♦ (Danh) Xương sườn. § Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là
phù lặc cốt 浮肋骨 xương sườn cụt.
♦ § Ghi chú: Sự gì không có giá trị lắm, hoặc không có ý vị sâu xa, gọi là
kê lặc 雞肋 xương sườn gà (ăn không ngon lắm mà bỏ thì tiếc). Cũng viết là
鷄肋. Theo điển tích: Khi thấy đánh Hán Trung không được, Tào Tháo (155-220) ra lệnh
kê lặc 雞肋 (xương sườn gà) cho quân chuẩn bị rút về. Thâm ý của Tào Tháo là, Hán Trung cũng như cái xương sườn gà, bỏ thì tiếc, mà ăn cũng không có gì ngon.