Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80A2
肢
chi![]()
zhī,
![]()
shì
♦ (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là
chi. ◇Tây du kí
西遊記:
Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn 一個石猴,
五官俱備,
四肢皆全 (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
♦ (Danh) Sống lưng.
1.
[肢骨] chi cốt 2.
[下肢] hạ chi 3.
[上肢] thượng chi