Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80E5
胥
tư![]()
xū,
![]()
xǔ
♦ (Danh) Ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp. Sau chỉ chức quan nhỏ. ◎Như:
tư lại 胥吏 thơ lại. ◇Bạch Cư Dị
白居易:
Tạc nhật lí tư phương đáo môn 昨日里胥方到門 (Đỗ Lăng tẩu
杜陵叟) Hôm qua viên lại làng vừa mới đến cửa.
♦ (Danh) Họ
Tư.
♦ (Động) Chờ, đợi. ◎Như:
thiểu tư 少胥 đợi một chút,
tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh.
♦ (Động) Coi xét, thị sát. ◇Thi Kinh
詩經:
Vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Đại nhã
大雅, Công lưu
公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
♦ (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇Thi Kinh
詩經:
Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ 兄弟昏姻,
無胥遠矣 (Tiểu nhã
小雅, Giác cung
角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
♦ (Phó) Đều. ◎Như:
tư khả 胥可 đều khá. ◇Thi Kinh
詩經:
Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ 爾之教矣,
民胥傚矣 (Tiểu nhã
小雅, Giác cung
角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
♦ (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇Thi Kinh
詩經:
Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình 君子樂胥,
萬邦之屏 (Tiểu nhã
小雅, Tang hỗ
桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.