Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8108
脈
mạch脉
![]()
mài,
![]()
mò
♦ (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như:
động mạch 動脈 mạch máu đỏ,
tĩnh mạch 靜脈 mạch máu đen. § Ngày xưa viết là
衇. Tục viết là
脉.
♦ (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm
皇甫冉:
Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo 土膏脈動知春早,
隈隩陰深長苔草 (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca
雜言無錫惠山寺流泉歌).
♦ (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là
mạch. ◎Như:
sơn mạch 山脈 mạch núi,
toàn mạch 泉脈 mạch nước,
diệp mạch 葉脈 gân lá.
♦ (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như:
nhất mạch tương truyền 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
♦ (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như:
mạch chẩn 脈診 chẩn mạch,
bả mạch 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù
王符:
Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận
潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
♦ (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là
mạch. ◎Như:
diệp mạch 葉脈 thớ lá, gân lá.
♦ (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
♦ (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông
mạch 眽.
♦ (Phó)
Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi
古詩:
Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ 盈盈一水間,
脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh
迢迢牽牛星) Trong leo lẻo một dòng nước, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là
mạch mạch 眽眽.
1.
[按脈] án mạch 2.
[大動脈] đại động mạch 3.
[大靜脈] đại tĩnh mạch 4.
[動脈] động mạch 5.
[診脈] chẩn mạch 6.
[葉脈] diệp mạch 7.
[脈絡] mạch lạc