Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+810A
33034.gif
Show stroke order tích
 jí,  jǐ
♦ (Danh) Xương sống.
♦ (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như: ốc tích nóc nhà, san tích đỉnh núi.
♦ (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như: đao tích sống dao, thư tích gáy sách.
♦ (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh : Hữu luân hữu tích (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
1. [屋脊] ốc tích 2. [地脊] địa tích 3. [背脊] bối tích







§