Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+810A
脊
tích![]()
jí,
![]()
jǐ
♦ (Danh) Xương sống.
♦ (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể cao ở giữa mà thấp ở chung quanh: nóc, đỉnh. ◎Như:
ốc tích 屋脊 nóc nhà,
san tích 山脊 đỉnh núi.
♦ (Danh) Chỉ bộ phận của vật thể thẳng và dài: gáy, sống. ◎Như:
đao tích 刀脊 sống dao,
thư tích 書脊 gáy sách.
♦ (Danh) Lẽ. ◇Thi Kinh
詩經:
Hữu luân hữu tích 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
1.
[屋脊] ốc tích 2.
[地脊] địa tích 3.
[背脊] bối tích