Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+8123
脣
thần![]()
chún
♦ (Danh) Môi. ◎Như:
thần vong xỉ hàn 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh. § Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá. ◇Vi Trang
韋莊:
Chu thần vị động, Tiên giác khẩu chi hương 朱脣未動,
先覺口脂香 (Giang thành tử
江城子, Từ
詞).
♦ (Danh) Mượn chỉ bên cạnh hoặc bên mé vật gì đó. ◎Như:
tấn thần 鬢脣 bên mé tóc mai.