Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+8146
Show stroke order thiển, điến
 tiǎn
♦ (Hình) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: thiển nghi . ◇Từ Hoằng Tổ : Để điện đông sương, tắc trúc cư diệc vi lạp xuất hĩ. Toại tựu yến ẩm. Kì phụ sở bị hào soạn thậm điến 殿, . . (Từ hà khách du kí , Điền du nhật kí tứ ).
♦ (Hình) Khéo, hay, tốt đẹp. ◇Lễ Kí : Tệ tất thành, từ vô bất thiển , (Giao đặc sinh ).
♦ (Hình) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Tây sương kí 西: Vị ngữ nhân tiền tiên thiển, anh đào hồng trán, ngọc canh bạch lộ, bán thưởng kháp phương ngôn , , , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Chưa nói trước người đã bẽn lẽn, môi hồng hé anh đào, hạt ngọc lộ trắng tươi, hồi lâu mới ngỏ lời.
♦ (Hình) Trơ trẽn, không biết xấu hổ. ◇Hòa Bang Ngạch : Thử hà nhân, nại hà tứ hành dâm sự, thiển bất úy nhân dã? , , ? (Dạ đàm tùy lục , Trương Ngũ ).
♦ (Động) Ưỡn, ngửa. ◎Như: thiển trước hung phủ ưỡn ngực. ◇Nho lâm ngoại sử : Đồ hộ hoành phi liễu y phục, thiển trước đỗ tử khứ liễu , (Đệ tam hồi).
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là điến.







§