Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+814C
Show stroke order yêm, khảng
 yān,  ā,  āng,  ān
♦ (Động) Ướp, ướp muối (để giữ thức ăn lâu khỏi hư thối). § Cũng như yêm .
♦ (Động) (Mồ hôi, nước mắt... chảy thấm vào da thịt) làm cho xót, ngứa. ◇Lão Xá : Tha thân thượng lưu trước huyết hãn, hãn bả thương ngân yêm đắc cực thống, khả thị tha bất đình chỉ tiền tiến , , (Tứ thế đồng đường , Tam tứ ) Máu và mồ hôi chảy trên mình, mồ hôi thấm vào vết thương làm cho đau đớn cùng cực, nhưng anh vẫn tiếp tục tiến tới.
♦ § Còn đọc là khảng. (Hình) Bẩn, ô uế.
♦ (Hình) Xấu xa.
♦ (Hình) Nghèo khốn, khốn quẫn, chật vật. ◇Đổng Giải Nguyên : Bả Trương Quân Thụy tống đắc lai yêm thụ khổ (Tây sương kí chư cung điệu 西調, Quyển nhất).
1. [腌臢] yêm trâm







§