Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+8151
腑
phủ![]()
fǔ
♦ (Danh) Dạ dày, mật, ruột già, ruột non, bong bóng, ba mạng mỡ:
trung y thượng chỉ vị, đảm, đại tràng, tiểu tràng, bàng quang, tam tiêu 中醫上指胃,
膽,
大腸,
小腸,
膀胱,
三焦 gọi là
lục phủ 六腑. § Xem thêm:
ngũ tạng 五臟.
♦ (Danh) Tục gọi tấm lòng là
phế phủ 肺腑. § Xem thêm từ này.
1.
[六腑] lục phủ 2.
[肺腑] phế phủ