Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+817F
33151.gif
Show stroke order thối
 tuǐ
♦ (Danh) Đùi. ◎Như: đại thối đùi vế, tiểu thối bắp chân. Nguyên viết là thối .
♦ (Danh) Chân đồ vật. ◎Như: trác thối chân bàn, ỷ thối chân ghế.
♦ (Danh) Gọi tắt của hỏa thối bắp đùi heo muối mặn (jambon). ◎Như: Vân thối jambon Vân Nam.
1. [歇腿] hiết thối







§